GIỚI THIỆU CHÂN DUNG NHÀ KHOA HỌC
VIỆN HÀN LÂM KHXH VIỆT NAM
Họ và tên: PHẠM THANH TỊNH Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 18/03/1964 Nơi sinh: Đức Thọ - Hà Tĩnh
Quê quán: Đức Thọ - Hà Tĩnh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2012 - VN
Chức danh khoa học cao nhất: Nghiên cứu viên cao cấp Năm bổ nhiệm: 2018
Chức vụ: Trưởng phòng Nghiên cứu Lịch sử và Văn hóa
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Tại chức
Nơi đào tạo: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Ngành học: Thông tin – Thư viện
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1996
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
-
Thạc sĩ chuyên ngành: Văn hóa học Năm cấp bằng: 2003
Nơi đào tạo: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
-
Tiến sĩ chuyên ngành: Văn hóa học Năm cấp bằng: 2012
Nơi đào tạo: Học viện Khoa học xã hội
Tên luận án: Văn hóa dân gian người Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh
3. Ngoại ngữ:
4. Tin học:
|
1. Anh văn
2. Trung văn
Tin học văn phòng
|
Mức độ sử dụng: C
Mức độ sử dụng: A
Mức độ sử dụng: B
|
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
Từ 09/1985
đến 02/1988
|
Đội công trình 125, Công ty Cầu 12
|
Công nhân kỹ thuật sắt hàn
|
Từ 03/1988
đến 02/1991
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 9, Sư đoàn 304, Quân đoàn II
|
Nhân viên Tổ chức động viên cấp Tiểu đoàn
|
Từ 03/1991
đến nay
|
Viện nghiên cứu Đông Nam Á – Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
|
Nghiên cứu khoa học; Quản lý cấp Phòng.
|
III. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các hướng nghiên cứu
- Văn hóa học, Văn hóa dân gian.
- Văn hóa Việt Nam, Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á.
- Văn hóa Đông Nam Á
2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp
(NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Nguồn gốc và ý nghĩa mười hai con giáp trong văn hóa của người Việt
|
2002
|
Cấp Viện
|
Chủ nhiệm
|
2
|
Những biểu hiện của mười hai con giáp trong đời sống văn hóa của người Việt
|
2003
|
Cấp Viện
|
Chủ nhiệm
|
3
|
Vấn đề bảo tồn và phát huy giá trị nhân bản (của mười hai con giáp) trong đời sống văn hóa hiện nay
|
2004
|
Cấp Viện
|
Chủ nhiệm
|
4
|
Tôn giáo trong một số lĩnh vực của đời sống văn hóa Đông Nam Á
|
2006
|
Cấp Bộ
|
Thành viên chính-Thư ký đề tài
|
5
|
Tục thờ cúng tổ tiên của người Việt và Đông Nam Á
|
2005
|
Cấp Viện
|
Chủ nhiệm
|
6
|
Địa danh lịch sử văn hóa, du lịch và thương mại Hòa Bình
|
2005- 2006
|
Cấp Tỉnh
|
Thành viên chính
|
7
|
Tìm hiểu văn hóa dân gian (folklore) Đông Nam Á
|
2006 - 2007
|
Cấp Bộ
|
Thành viên chính
|
8
|
Văn hóa dân gian người Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh
|
2008
|
Cấp Viện
|
Chủ nhiệm
|
9
|
Thực trạng đội ngũ cán bộ công đoàn các cấp ở Viện Khoa học xã hội Việt Nam và một số giải pháp để phối hợp với chính quyền nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ chính trị của cơ quan nghiên cứu khoa học xã hội trong tình hình mới
|
2008
|
Cấp Bộ
|
Chủ nhiệm
|
10
|
Địa chí Văn hóa và Du lịch Điện Biên
|
2009 - 2010
|
Cấp Tỉnh
|
Thành viên chính
|
11
|
Những vấn đề chính trị, kinh tế nổi bật của Đông Nam Á giai đoạn 2011-2020 và tác động đến Việt Nam
|
2009-2010
|
Cấp Bộ
|
Thành viên chính
|
12
|
Văn hóa học dẫn luận
|
2011
|
Cấp Trường
|
Thành viên chính
|
13
|
Những nội dung cơ bản của việc hiện thực hóa Cộng đồng ASEAN (khung lý thuyết, mô hình, lộ trình, giải pháp) và tác động đến Việt Nam
|
2011-2012
|
Cấp Bộ
|
Thành viên chính
|
14
|
Hiện thực hóa cộng đồng văn hóa – xã hội ASEAN và tác động đến Việt Nam
|
2011- 2012
|
Cấp Bộ
|
Thành viên chính-Thư ký đề tài
|
15
|
Nghiên cứu bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa nhà sàn của người Mường Hòa Bình dưới tác động của đô thị hóa
|
2013
|
Cấp Tỉnh
|
Thành viên chính
|
16
|
Văn hóa tiểu vùng sông Mê Công trong quá trình hội nhập
|
2013
|
Cấp Viện
|
Chủ nhiệm
|
17
|
Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á
|
2013 - 2014
|
Cấp Trường
|
Thành viên chính
|
18
|
Những đặc trưng văn hóa tiểu vùng sông Mê Công
|
2014
|
Cấp Viện
|
Chủ nhiệm
|
19
|
Biến đổi văn hóa ở Malaysia trong bối cảnh toàn cầu hóa văn hóa
|
2015 - 2016
|
Cấp Bộ
|
Chủ nhiệm
|
20
|
Hợp tác xuyên biên giới của vùng Tây Nam Bộ
|
2016 – 2018
|
Cấp Nhà nước
|
Thành viên
|
21
|
Hồi giáo ở Malaysia hiện nay
|
2017
|
Cấp Viện
|
Chủ nhiệm
|
22
|
Tác động của đa dạng tôn giáo, tộc người đối với cộng đồng văn hóa – xã hội ASEAN và gợi ý cho Việt Nam
|
2017 – 2018
|
Cấp Bộ
|
Thành viên chính
|
23
|
Phát triển nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu của Thái Lan, Malaixia và hàm ý cho Việt Nam
|
2017 – 2018
|
Cấp Bộ
|
Thành viên chính
|
24
|
Vấn đề dân tộc ở Malaysia từ 1957 đến nay
|
2018
|
Cấp Viện
|
Chủ nhiệm
|
25
|
Ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ tới các quốc gia Đông Nam Á hải đảo (Trường hợp Indonesia và Malaysia)
|
2019 – 2020
|
Cấp Bộ
|
Chủ nhiệm
|
|
Dịch chuyển lao động nông nghiệp của Thái Lan, Malaixia và hàm ý cho Việt Nam
|
2019 – 2020
|
Cấp Bộ
|
Thành viên chính
|
3. Các bài báo, tạp chí đã công bố
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Về hình tượng một vài con giáp trong văn hóa trang phục một số dân tộc Việt Nam
|
2004
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
2
|
Vùng biển Hà Tĩnh và cộng đồng cư dân Bồ Lô
|
2009
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
3
|
Văn hóa sông Hồng và sông Mékông (Viết chung với GS. TS Phạm Đức Dương)
|
2009
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
4
|
Tam giác phát triển Việt Nam-Lào-Campuchia và vấn đề phát huy giá trị văn hóa truyền thống Tây Nguyên (Viết chung với GS.TS Phạm Đức Dương)
|
2009
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
5
|
Thử tìm dấu chân người Bồ Lô
|
2010
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
6
|
Nhận diện cộng đồng người Bồ Lô ở Hà Tĩnh
|
2010
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
7
|
Biển – Không gian sinh tồn của người Bồ Lô
|
2010
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
8
|
Người Bồ Lô câu cá trên biển khơi
|
2010
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
9
|
Nếp sống trên thuyền của người Bồ Lô
|
2010
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
10
|
Mékong – Con đường lúa gạo từ cổ đại đến hiện đại (Viết chung với GS. TS Phạm Đức Dương)
|
2010
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
11
|
Lào Cai - Cầu nối giữa cao nguyên Vân Quý (Trung Quốc) với biển Đông (Việt Nam) (Viết chung với GS. TS Phạm Đức Dương)
|
2011
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
12
|
Cuộc sống trên bờ và những thay đổi của cư dân Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh
|
2011
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
13
|
Định cư trên bờ và những vấn đề đặt ra đối với cư dân Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh
|
2011
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
14
|
Đổi mới tư duy và nhận thức về văn hóa (Viêt chung với GS. TS Phạm Đức Dương)
|
2012
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
15
|
Văn hóa tiểu vùng sông Mê Công trong quá trình hội nhập
|
2013
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
16
|
Biến đổi văn hóa ở tiểu vùng sông Mê Công trong hội nhập khu vực và quốc tế
|
2014
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
17
|
Vai trò của người Melayu Muslim đối với văn hóa Malaysia truyền thống
|
2016
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
18
|
Tác động của toàn cầu hóa văn hóa đến cộng đồng Melayu ở Malaysia
|
2016
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
19
|
Tác động của toàn cầu hóa văn hóa đến gia đình Melayu ở Malaysia
|
2016
|
Nghiên cứu Gia đình và Giới
|
20
|
Phong trào phục hưng Islam giáo ở Malaysia và ảnh hưởng của nó đến văn hóa Melayu truyền thống
|
2017
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
21
|
Dấu ấn Islam giáo trong văn hóa truyền thống của cộng đồng người Melayu ở Malaysia
|
2018
|
Văn hóa dân gian
|
22
|
Malaysia với vấn đề dân tộc từ 1957 đến nay qua góc nhìn kinh tế
|
2018
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
23
|
Vấn đề dân tộc, tôn giáo của Malaysia
|
2019
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
24
|
Chính sách ngôn ngữ, giáo dục của Malaysia với việc giải quyết các vấn đề về dân tộc
|
2019
|
Từ điển học và Bách khoa thư
|
25
|
Một vài kinh nghiệm của Singapore trong việc giải quyết vấn đề đa dân tộc, đa tôn giáo (viết chung với Hà Thị Đan)
|
2019
|
Nghiên cứu Đông Nam Á
|
26
|
Ảnh hưởng của văn học Ấn Độ đối với văn học dân gian Malaysia (viết chung với Hà Thị Đan)
|
2020
|
Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam
|
4. Sách tham khảo, giáo trình
TT
|
Tên sách
|
Mức độ tham gia
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
Địa danh lịch sử văn hóa, du lịch và thương mại Hòa Bình
|
Thành viên chính
|
Hòa Bình
|
2007
|
2
|
Về một số vấn đề văn hóa dân gian (Folklore) Đông Nam Á
|
Thành viên chính
|
NXB Khoa học xã hội
|
2008
|
3
|
Văn hóa học dẫn luận
|
Thành viên chính
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2011
|
4
|
12 con giáp trong văn hóa của người Việt
|
Tác giả
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2013
|
5
|
Xây dựng cộng đồng văn hóa xã hội ASEAN
|
Thành viên chính
|
NXB Khoa học xã hội
|
2013
|
6
|
Tìm hiểu lịch sử, văn hóa Việt Nam
|
Chủ biên
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
7
|
Tìm hiểu lịch sử, văn hóa Lào
|
Chủ biên
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
8
|
Tìm hiểu lịch sử, văn hóa Campuchia
|
Chủ biên
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
9
|
Tìm hiểu lịch sử, văn hóa Thái Lan
|
Chủ biên
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
10
|
Tìm hiểu lịch sử, văn hóa Singapore
|
Chủ biên
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
11
|
Tìm hiểu lịch sử, văn hóa Indonexia
|
Chủ biên
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
12
|
Tìm hiểu lịch sử, văn hóa Malaysia
|
Chủ biên
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
13
|
Tìm hiểu lịch sử, văn hóa Philippine
|
Chủ biên
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
14
|
Tìm hiểu lịch sử, văn hóa Brunei
|
Chủ biên
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
15
|
Tìm hiểu lịch sử, văn hóa Myanmar
|
Chủ biên
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
16
|
Biểu tượng văn hóa ở làng quê Việt Nam
|
Đồng biên soạn
|
NXB Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
17
|
Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á (sách chuyên khảo)
|
Thành viên chính
|
NXB Khoa học xã hội
|
2017
|
18
|
Biến đổi văn hóa Melayu ở Malaysia trong bối cảnh toàn cầu hóa văn hóa (sách khuyên khảo)
|
Chủ biên
|
NXB Khoa học xã hội
|
2018
|
19
|
Hợp tác xuyên biên giới của vùng Tây Nam Bộ
|
Thành viên chính
|
NXB Khoa học xã hội
|
2018
|
20
|
Văn hóa dân gian người Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh (sách chuyên khảo)
|
Tác giả
|
NXB Khoa học xã hội
|
2019
|
21
|
Phát triển nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu của Thái Lan, Malaixia và hàm ý cho Việt Nam (Sách chuyên khảo)
|
Thành viên chính
|
NXB Khoa học xã hội
|
2019
|
22
|
Tác động của đa dạng tôn giáo, tộc người ở Đông Nam Á đối với Cộng đồng Văn hóa – xã hội ASEAN (sách chuyên khảo)
|
Thành viên chính
|
NXB Khoa học xã hội
|
2020
|