TT
|
Tên công trình, tác giả/đồng tác giả
(bài báo, công trình...)
|
Nơi công bố
(tên sách, tạp chí đã đăng công trình, nhà xuất bản)
|
Năm công bố
|
|
Tạp chí và Chương sách quốc tế
|
|
1
|
Design and measurement in a study of war exposure, health, and aging: protocol for the Vietnam health and aging study
(Đồng tác giả)
|
BMC Public Health, 19, Article number: 1351
|
2019
|
2
|
Changes in Family Structure and Care Relations in Vietnam
(Tác giả)
|
In Patcharawalai Wongboonsin and Jo-Pei Tan (Editor) Care Relations in Southeast Asia: The Family and Beyond. Brill Publisher. Pp: 155-196. ISBN: 978-90-04-38433-0. 2019
|
2019
|
3
|
Care Relations among Non-coresident Families
(Tác giả chính)
|
Như trên, trang 239-280
|
2019
|
4
|
Convergence versus Divergence: Care Relations across Three Societies
(Đồng tác giả)
|
Như trên, trang 313-338
|
2019
|
5
|
Vietnam Family After 30 Years of Renovation
(ВЬЕТНАМСКАЯ СЕМЬЯ
ПОСЛЕ 30 ЛЕТ ПОЛИТИКИ ОБНОВЛЕНИЯ)
(Tác giả)
|
In: Russian Academy of Sciences
Institute for Far Eastern Studies
Center for Vietnam and ASEAN Studies
VIET NAM STUDIES
Volume 7
EXPERIENCE OF RENOVATION IN VIET NAM:
MODERNITY AND HISTORY
Moscow Russian Academy of Sciences
Institute for Far Eastern Studies Publisher Pp. 243-256
|
2017
|
6
|
Changes in Socio-Demographic Characteristics of the Vietnamese Family.
|
In Zsombor Rajkai (Editor) Family and Social Change in Socialist and Post-Socialist Societies – Change and Continuity in Eastern Europe and East Asia. Brill Publisher. Pp. 359-412. ISBN: 9789004252219
|
2014
|
7
|
Cigarette Smoking and Drinking Behavior of Migrant Adolescents and Young Adults in Hanoi, Vietnam
(Đồng tác giả)
|
Journal of Adolescent Health 50 (2012) Pp. S61–S67. ISSN: 1054-139X
|
2012
|
8
|
Marriage Selection Pattern in Vietnam: Tradition and Change
(Tác giả)
|
Journal of Intimate and Public Spheres. Vol. 1, Issue 1. December 2011. Pp. 17-35. ISSN 2185-2863
|
2011
|
9
|
Gender Aspect in Domestic Division of Labor in Vietnam.
(Tác giả)
|
East Asia Brief. Institute of East Asian Regional Studies, Academy of East Asian Studies, Sungkyunkwan University, 2009. 3.1. Pp. 54-60.
|
2009
|
10
|
Levels of Change in Adolescent Sexual Behavior in Three Asian Cities
(Đồng tác giả)
|
Studies in Family Planning. Volume 40, No. 1, March 2009. Pp. 1-12. ISSN: 1728-4465
|
2009
|
11
|
From youth to adulthood: Benchmarks and Pathways in modern Vietnam.
(Đồng tác giả)
|
In Magali Barbieri and Daniele Belanger (editors): Reconfiguring Families in Contemporary Vietnam. Standford University Press. Pp. 169-202. ISBN: 9780804760584
|
2009
|
12
|
Professional middle class youth in post-reform Vietnam: Identity, continuity and change
(Đồng tác giả)
|
Modern Asian Studies, Cambridge University Press. January 2007. Page 1-31. (English, online) in Modern Asian Studies Volume 42, Part 4 (July 2008), pp 783-814. (English, hardcopy) ISSN: 0026-749X
|
2008
|
13
|
Urbanization and Urban Growth in Vietnam.
(Đồng tác giả)
|
In Gayl D Ness and Prem P Tailwar (editors) Asian urbanization in the new millennium. Asian Urban Information Center of Kobe and Marshall Cavendish Academic. Pp. 283-319. (English). ISBN: 9812103457
|
2005
|
14
|
Tradition and Change in Vietnamese Family Structure in the Red River Delta.
(Đồng tác giả)
|
Journal of Marriage and Family No. 64 (November 2002). Pp. 1063-1079. ISSN: 1741-3737
|
2002
|
15
|
Transformations socio-e'conomiques et nuptialite'.
(Tác giả)
|
In Patrick Gubry (editor) Population et de'veloppement au Vie^t-nam. Marthala-CEPED. Pp. 83-116. (French). Marthala-CEPED. 2000. Pp. 83-116
|
2000
|
16
|
Age at First Marriage in Viet Nam: Patterns and Determinants
(Tác giả)
|
Asia-Pacific Population Journal, June, No. 2 (12). Pp. 49-74. ISSN: 0259238X
|
1997
|
|
Tạp chí quốc gia (trong 10 năm gần đây)
|
|
17
|
Bình đẳng giới về quyền tài sản trong các gia đình dân tộc thiểu số: Thực trạng và một số yếu tố tác động
(Tác giả)
|
Tạp chí Xã hội học, số 1 (149), 2020. Tr. 11-23. ISSN: 0866-7659
|
2020
|
18
|
Quan niệm của cán bộ và người dân vùng dân tộc thiểu số về quyền ra quyết định trong gia đình: Thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng
(Tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 1-2020, ISSN: 1859-1361
|
2020
|
19
|
Tặng quà và tổ chức kỷ niệm những sự kiện có ý nghĩa trong đời sống hôn nhân ở Việt Nam
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Xã hội học, Số 4. Năm 2019. Trang 48-58. ISSN: 0866-7659.
|
2019
|
20
|
Phòng, chống bạo lực gia đình ở Việt Nam: Thành tựu, thách thức chủ yếu và một số vấn đề chính sách cần quan tâm
(Tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 6 (quyển số 29). Năm 2019. Trang 5-14. ISSN: 1859-1361.
|
2019
|
21
|
Quan hệ giữa cha mẹ và con cái đã xây dựng gia đình từ kết quả khảo sát Gia đình 2017
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 5 (quyển 29). Năm 2019. Trang 17-27. ISSN: 1859-1361.
|
2019
|
22
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyền quyết định của vợ và chồng đối với các công việc quan trọng của gia đình: Những phát hiện mới từ Điều tra Gia đình 2017
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và giới. số 1 (quyển 29). Năm 2019. trang 3-18. ISSN: 1859-1361.
|
2019
|
23
|
Chăm sóc người cao tuổi ở Việt Nam và một số vấn đề chính sách cần quan tâm
(Tác giả)
|
Tạp chí Xã hội học, số 3. Năm 2018. ISSN: 0866-7659
|
2018
|
24
|
Một số đặc điểm sự biến đổi gia đình Việt Nam trong mấy thập niên qua
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và giới. số 4 (quyển 28). Năm 2018. trang 3-15. ISSN: 1859-1361.
|
2018
|
25
|
Quan hệ quyền lực giữa vợ và chồng trong gia đình ở khu vực Bắc Trung Bộ
(Tác giả)
|
Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam. Năm 2018. ISSN: 1013-4328.
|
2018
|
26
|
Những yếu tố trường học đặc trưng của nhóm trẻ hạnh phúc và không hạnh phúc
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và giới, số 6 (quyển 27). Năm 2017. Tr. 81-92. ISSN: 1859-1361.
|
2017
|
27
|
Đóng góp kinh tế của vợ và chồng ở các gia đình Bắc Trung bộ
(Tác giả)
|
Tạp chí Xã hội học, số 1 (133). Năm 2016. Tr. 38-45. ISSN: 0866-7659.
|
2016
|
28
|
Phân công lao động giữa vợ và chồng trong gia đình Bắc Trung Bộ – Một số nhận xét bước đầu
(Tác giả)
|
Tạp chí Khoa học xã hội thành phố Hồ Chí Minh. Số 1 (209). Năm 2016. Trang 43-56. ISSN: 1859-0136.
|
2016
|
29
|
Nghiên cứu bình đẳng giới trong gia đình ở Việt Nam: một số khía cạnh phương pháp cần quan tâm
(Tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới Số 1 (Q26). Năm 2016. Tr 15-26. ISSN: 1859-1361.
|
2016
|
30
|
Quản lý vấn đề hôn nhân xuyên biên giới ở Việt Nam hiện nay: Chính sách và thực tiễn
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Số 5 (Q25). Năm 2015. Tr. 15-27. ISSN: 1859-1361
|
2015
|
31
|
Điều kiện sống của cư dân Hà Nội thập niên đầu thế kỷ XXI: Một vài nét phác hoạ qua khảo sát dân cư Hà Nội năm 2011
(Tác giả)
|
Tạp chí Xã hội học, số 3 (131). Năm 2015. Trang 56-67. ISSN 0866-7659.
|
2015
|
32
|
Một số thách thức đối với việc lồng ghép giới vào quy trình ngân sách ở Việt Nam
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Quyển 25, Số 3. Năm 2015. Trang 27-41. ISSN: 1859-1361.
|
2015
|
33
|
Một số ứng xử mới về sự quan tâm giữa vợ và chồng ở gia đình Bắc Trung bộ và các yếu tố tác động
(Tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, Quyển 24, Số 4. Năm 2014. Trang 94-107. ISSN: 1859-1361
|
2014
|
34
|
Bạo lực trên cơ sở giới: Một số khía cạnh về luật pháp, chính sách ở Việt Nam
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, Quyển 24, Số 3. Năm 2014. Trang 34-49. ISSN: 1859-1361
|
2014
|
35
|
Phụ nữ nông thôn đi lao động ở nước ngoài: phân tích từ góc độ giới
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam. Số 5 (78). Năm 2014. Trang 59-71. ISSN 1013-4328.
|
2014
|
36
|
Một số vấn đề cơ bản về giới ở Việt Nam trong giai đoạn phát triển 2011-2020
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Phát triển bền vững vùng. Số 2 (8)/2013. Trang 3-15. ISSN 2354-0729
|
2013
|
37
|
Khuôn mẫu di cư của người hoạt động mại dâm và con đường dẫn tới hoạt động mại dâm
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Xã hội học 2/2013. Trang 52-66 ISSN: 0866-7659
|
2013
|
38
|
Các chủ đề nghiên cứu về giới ở Việt Nam cần quan tâm
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 4/2013. Trang. 27-43. ISSN: 1859-1361
|
2013
|
39
|
Phân tích các mối quan hệ trong gia đình: một số khía cạnh phương pháp luận
(Tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 2/2013. Trang 3-17. ISSN: 1859-1361
|
2013
|
40
|
Các mối quan hệ trong gia đình ở Việt Nam: một số vấn đề cần quan tâm
(Tác giả)
|
Tạp chí Xã hội học, số 4 (120), 2012. Trang 91-100. ISSN: 0866-7659
|
2012
|
41
|
Chăm sóc bà mẹ và trẻ em sau sinh ở nông thôn Việt Nam: Một số phát hiện từ cuộc khảo sát sức khỏe tại 4 tỉnh Thái Nguyên, Khánh Hòa, Phú Yên, Vĩnh Long
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Khoa học xã hội (thành phố Hồ Chí Minh) sô 10/2012. Trang 22-32. ISSN: 1859-0136
|
2012
|
42
|
Đặc trưng nhân khẩu học của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam : Một số phát hiện từ cuộc T ĐTDS&NO 2009
(Tác giả)
|
Tạp chí Xã hội học, số 3 (119), 2012. Trang 11-25. ISSN: 0866-7659
|
2012
|
43
|
Một số vấn đề cơ bản về gia đình Việt Nam trong giai đoạn 2011-2020
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 2-2012, trang 5-23. ISSN: 1859-1361
|
2012
|
44
|
Thái độ của thanh thiếu niên Việt Nam về hôn nhân và gia đình
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 4-2011, trang 3-14. ISSN: 1859-1361
|
2011
|
45
|
Sự thay đổi thái độ về việc làm và cuộc sống vật chất của thanh niên Việt Nam
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Xã hội học, số 2 (114), 2011, trang 21-34. ISSN: 0866-7659
|
2011
|
46
|
Quan hệ giữa người cao tuổi và con cháu trong gia đình
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 2-2011, trang 50-71. ISSN: 1859-1361
|
2011
|
47
|
Phụ nữ tham gia công tác lãnh đạo, quản lý ở Việt Nam : một số yếu tố tác động và các giải pháp
(Đồng tác giả).
|
Tạp chí Xã hội học. Số 4 (112), 2010. Trang 3-13. ISSN: 0866-7659
|
2010
|
48
|
Một số khía cạnh giới cần quan tâm trong Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 2011-2015
(Đồng tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Số 6, Quyển 20, 2010. Hà Nội, tr. 3-16. ISSN: 1859-1361
|
2010
|
49
|
Tuổi kết hôn ở Việt Nam và các yếu tố tác động
(Tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Số 5, Quyển 20, 2010. Hà Nội. Trang 3-15. ISSN: 1859-1361
|
2010
|
50
|
Sống chung với gia đình chồng sau khi kết hôn ở nông thôn Việt Nam và các yếu tố tác động
(Tác giả)
|
Tạp chí Xã hội học, Số 4 (108), 2009. trang 3-15. ISSN: 0866-7659
|
2009
|
51
|
Biến đổi quyền quyết định hôn nhân ở Việt Nam và các yếu tố tác động
(Tác giả)
|
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Số 4, Quyển 19, 2009. Hà Nội. Trang 3-17. ISSN: 1859-1361
|
2009
|
|
Tác giả hoặc Chủ biên sách in ở Việt Nam (trong 10 năm gần đây)
|
|
52
|
Các chiều cạnh giới của sự tách biệt xã hội hướng tới chính sách toàn diện hơn đối với phụ nữ
(Đồng chủ biên)
|
NXB Khoa học xã hội. Hà Nôi
ISBN: 9786049-447655
|
2017
|
53
|
Phương pháp nghiên cứu xã hội học (giáo trình sau đại học)
(Tác giả)
|
NXB Khoa học xã hội. Hà Nôi
ISBN: 9786049-446283
|
2016
|
54
|
Hôn nhân trong xã hội Việt Nam đương đại
(Tác giả)
|
NXB Khoa học xã hội. Hà Nôi
ISBN: 9786049-446276
|
2016
|
55
|
Gia đình Việt Nam trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
(Chủ biên)
|
NXB Khoa học xã hội. Hà Nôi
ISBN: 9786049-024672
|
2014
|
56
|
Đời sống văn hóa cư dân Hà Nội
(Chủ biên)
|
NXB Khoa học xã hội. Hà Nôi.
ISBN: 9786049-024689
|
2014
|
57
|
Bạo lực gia đình ở Việt Nam và giải pháp phòng, chống (Phân tích số liệu điều tra năm 2012) (Đồng chủ biên)
|
NXB Lao động, Hà Nội.
|
2014
|
58
|
Ứơc tính thiệt hại kinh tế do bạo lực đối với phụ nữ tại Việt Nam (tiếng Việt và tiếng Anh)
(Đồng tác giả)
|
UN tại Việt Nam xuất bản.
|
2013
|
59
|
Đặc điểm di biến động của người hoạt động mại dâm nhìn từ góc độ giới tại 3 thành phố của Việt Nam
(Chủ biên nội dung).
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Quỹ Thực hiện Mục tiêu Thiên niên kỷ do Chính phủ Tây Ban Nha tài trợ. Tổ chức Di cư quốc tế (IOM) tại Việt Nam và Viện Gia đình và Giới chịu trách nhiệm xuất bản.
|
2012
|
60
|
Việc làm bền vững đối với lao động giúp việc gia đình ở Việt Nam
(Chủ biên nội dung)
|
NXB Lao động xã hội. Hà Nội
|
2012
|
61
|
Các mối quan hệ trong gia đình Việt Nam (Một số kết quả phân tích sâu Điều tra Gia đình Việt Nam 2006).
Xuất bản bằng hai thứ tiếng Việt-Anh.
(Chủ biên nội dung)
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Viện Gia đình và Giới, UNICEF
NXB Khoa học xã hội. Hà Nôi
|
2011
|
62
|
Di cư và Đô thị hóa : Thực trạng, xu hướng và những khác biệt. (Chuyên khảo Tổng Điều tra Dân số 2009). Xuất bản bằng hai thứ tiếng Việt-Anh.
(Đồng tác giả)
|
Tổng cục Thống kê và UNFPA
|
2011
|
63
|
Điều tra quốc gia về vị thành niên và thanh niên Việt Nam lần thứ 2 . Xuất bản bằng hai thứ tiếng Việt-Anh.
(Đồng tác giả)
|
Tổng cục Dân số-KHHGĐ, Tổng cục Thống kê và Ngân hàng phát triển châu Á 2010.
|
2010
|
64
|
Thái độ của thanh thiếu niên Việt Nam về một số vấn đề xã hội. Chuyên khảo của Điều tra Quốc gia về Vị thành niên và Thanh niên Việt Nam lần thứ 2. Xuất bản bằng hai thứ tiếng Việt-Anh.
(Đồng tác giả)
|
Tổng cục Dân số-KHHGĐ, Tổng cục Thống kê và Ngân hàng phát triển châu Á 2010.
|
2010
|
65
|
Dân số Việt Nam qua các nghiên cứu xã hội học (tuyển tập một số công trình nghiên cứu gần đây). (hai tập).
(Đồng chủ biên)
|
NXB Khoa học xã hội. Hà Nôi
|
2009
|
66
|
Nghiên cứu Gia đình và Giới ở Việt Nam
(Đồng chủ biên)
|
NXB Khoa học xã hội. Hà Nôi
|
2009
|
67
|
Vietnamese marriage patterns in the Red River Delta: Tradition and change
(Tác giả)
|
NXB Khoa học xã hội. Hà Nội
|
2009
|
68
|
Bạo lực gia đình đối với phụ nữ ở Việt Nam-Thực trạng, Diễn tiến và Nguyên nhân
(Đồng chủ biên)
|
NXB Khoa học xã hội. Hà Nội.
|
2009
|