1. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản)
|
Năm công bố
|
|
Tạp chí quốc gia
|
|
|
|
1
|
“Hệ giá trị tín ngưỡng dân gian của các dân tộc với việc giữ gìn bản sắc và xây dựng nền văn hóa Việt Nam hiện đại"
|
Tác giả
|
Tạp chí Văn hóa học, số 1 (17), (tr. 41-47).
|
2015
|
2
|
Tri thức truyền thống về khai thác, sử dụng nguồn tài nguyên nước của người Thái Đen
|
Tác giả
|
Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa nghệ thuật, Số 381, tháng 3/tr. 12-15.
|
2016
|
3
|
Trưng bày với sự tham gia của cộng đồng và trưng bày dựa vào cộng đồng - từ thực tiễn Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam
|
Tác giả
|
Tạp chí Di sản văn hóa, Số 2(55)/ tr.100-106.
|
2016
|
4
|
Tiếp cận nhân học trong nghiên cứu xây dựng nội dung trưng bày “Từ Chi - Nhà dân tộc học” tại Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.
|
Tác giả
|
Tạp chí Văn hóa học, Số 1(23), tr. 64-72.
|
2016
|
5
|
Inpacts of protestantism on Mong Migrants in DakLak province
|
Pham Van Duong, Vu Thi Ha
|
Vietnam Social Sciences, No.3 (170) – 2017
|
2017
|
6
|
Cơ sở dữ liệu về văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam: Tiếp cận từ góc độ bảo tàng học
|
Tác giả
|
Tạp chí Thông tin khoa học xã hội
11 (431)
|
2018
|
|
Hội nghị quốc tế
|
|
|
|
1
|
“Connecting heritage with universities through museums - Case stadies from the Vietnam Museum of Ethnology”, Proceedings of the Internationl Symposium on Interactions of Human, Culture and Nature Explored with University Museum Collections.
|
Tác giả
|
October 2016, VNU University of Science, Hanoi, Vietnam, p. 100-105.
|
2016
|
2
|
Thực hành nhân học số trong lĩnh vực bảo tàng (Trường hợp Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam). Hội thảo Quốc tế về Thực hành Nhân học số ở Việt Nam, Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
|
Tác giả
|
Kỷ yếu
|
2018
|
|
Hội nghị quốc gia
|
|
|
|
1
|
Hội thảo sổ tay nghiên cứu và quản lý tri thức
|
Thành viên
|
|
2019
|
|
Sách chuyên khảo
|
|
|
|
1
|
Biến đổi văn hóa tinh thần của người HMông di cư ở Đắc Lắc
|
Đồng tác giả
|
NXBCTQG Sự thật
|
2017
|
2
|
Để có một bảo tàng sống động
|
Đồng tác giả
|
NXB Thế giới
|
2017
|
2. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
Chủ trì đề tài nhánh: Nghiên cứu xây dựng mô hình bảo tàng thiên nhiên - văn hoá mở tại khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An
|
2015 - 2017
|
Đề tài KHCN cấp Quốc gia
|
Đã nghiệm thu
|
Thư ký đề tài: Biến đổi văn hóa tinh thần của người Hmông khi di cư từ Tây Bắc vào Đắk Lắk
|
2015 - 2016
|
Nghiên cứu cơ bản, quỹ KHCN Quốc gia: Nafosted
|
Đã nghiệm thu
|
Văn hóa biển đảo Việt Nam, theo tiếp cận bảo tàng học
|
2018-1019
|
Đề tài cấp bộ
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài “Nghiên cứu thực trạng giá trị văn hoá truyền thống độc đáo (tiêu biểu) của các dân tộc thiểu số và chính sách bảo tồn, phát huy phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang”
|
2019 - 2020
|
Đề tài cấp bộ
|
Đang triển khai
|
3. Giải thưởng(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,...)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
Giải thưởng 3A, Hội văn nghệ dân gian Việt Nam, công trình "Thầy cúng người Dao Họ ở Lào Cai - Nghiên cứu qua một số trường hợp cụ thể"
|
2012
|
2
|
Giải 3B, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam “ Biến đổi văn hóa tinh thần của người HMông di cư ở Đắc Lắc” NXBCTQG Sự thật.
|
2019
|
4. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
Hội đồng nghiệm thu đề tài KHCN trọng điểm cấp Quốc gia: Nghiên cứu giải pháp KHCN xây dựng mô hình phục vụ bảo tồn phát huy các giá trị di sản cho phát triển bền vững du lịch vùng long hồ Hòa Bình. (2019)
|
1
|
2
|
Quyết định số 2662/QĐ-ĐHQGHNngày 22/7/2015 của Giám đốc Đại học quốc gia Hà Nội về việc thành lập Hội đồng tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình Tây Bắc trong kế hoạch 2015.
|
1
|
3
|
Quyết định số 3809/QĐ-BKHCN ngày 23/12/2015 của Thứ trưởng Bộ Khoa học công nghệ về việc thành lập Hội đồng khoa học cấp quốc gia đánh giá nghiệm thu đề tài KX.03.06/11-15 thuộc Chương trình “Nghiên cứu khoa học phát triển văn hóa, con người và nguồn nhân lực”, mã số KX.03/11-15.
|
1
|
5. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Lê Anh Đức
|
Đồng hướng dẫn
|
Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam
|
2019
|
2
|
Nguyễn Thị Mai
|
Đồng hướng dẫn
|
Viện KHXH vùng Tây Nguyên
|
2019
|
6. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
|
- Tôn giáo tín ngưỡng các dân tộc ở Việt Nam
- Văn hóa dân gian các dân tộc ở Việt Nam
- Bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay - Văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
- Nghề thủ công truyền thống các dân tộc ở Việt Nam
- Lễ hội truyền thống các dân tộc ở Việt Nam - Văn hóa và phát triển - Xây dựng văn hóa nông thôn.
|