GIỚI THIỆU CHÂN DUNG NHÀ KHOA HỌC
VIỆN HÀN LÂM KHXH VIỆT NAM
Họ và tên: Hoàng Hồng Hiệp
Năm sinh: 1979
Học vị: TS Năm đạt học vị: 2013
Chức vụ/cơ quan công tác: Nghiên cứu viên chính, Quyền Viện trưởng, Viện Khoa học xã hội vùng Trung Bộ, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam
Tổng biên tập, Tạp chí Khoa học xã hội miền trung
Điện thoại: 0236.3962516 Di động: 0906.535111 Email: Hoanghonghiep@gmail.com
I Tóm tắt quá trình đào tạo và công tác:
1. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường ĐH Kinh tế & Quản trị kinh doanh – Đại học Đà Nẵng
|
Kinh tế Phát triển
|
2001
|
Thạc sĩ
|
Đại học Đà Nẵng
|
Quản trị Kinh doanh
|
2005
|
Cao học
|
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
|
Kinh tế học ứng dụng và Chính sách công
|
2007
|
Tiến sĩ
|
Đại học Auvergne, CH Pháp
|
Khoa học Kinh tế
|
2013
|
1. Quá trình công tác
|
Thời gian
|
Vị trí công tác
|
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ công tác
|
2001/2002
|
Kế toán viên
|
Công ty Xây dựng và Xuất nhập khẩu Giao thông 502 (CIENCO 5)
|
01 Phan Bội Châu, TP Tam Kỳ, Quảng Nam
|
2004 đến 5/2014
|
Giảng viên
|
Khoa Kinh tế, Học viện Chính trị khu vực III
|
232 Nguyễn Công Trứ, TP Đà Nẵng
|
06/2014 đến 4/2021
|
Phó Viện trưởng
|
Viện Khoa học xã hội vùng Trung Bộ
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
|
6/2019 đến nay
|
Tổng biên tập
|
Tạp chí Khoa hoc xã hội Miền Trung
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
|
5/2021 đến nay |
Quyền Viện trưởng |
Viện Khoa học xã hội vùng Trung Bộ |
|
II. Lĩnh vực nghiên cứu chính:
+ Đầu tư nước ngoài, thương mại và đầu tư quốc tế, tài chính vĩ mô, phân tích chính sách.
+ Kinh tế ứng dụng, kinh tế lượng cơ bản và nâng cao, kinh tế lượng cho dữ liệu bảng (panel data), kinh tế lượng không gian (spatial econometrics).
+ Mô hình tăng trưởng, các nguồn lực trong tăng trưởng kinh tế, tái cơ cấu kinh tế, thể chế và tăng trưởng, môi trường đầu tư.
+ Phát triển kinh tế vùng lãnh thổ, liên kết vùng, thể chế liên kết vùng, chuỗi giá trị.
+ Tăng trưởng xanh, phát triển bền vững, nông nghiệp bền vững, chính sách kinh tế xã hội, vấn đề thu nhập và giảm nghèo, phát triển kinh tế xã hội miền Trung và Tây Nguyên.
+ Phát triển kinh tế xã hội vùng ven biển, cộng đồng ngư dân vùng ven biển miền Trung.
III. Các công trình nghiên cứu tiêu biểu:
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp
(NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Nghiên cứu, đánh giá ảnh hưởng của dự án nhà máy lọc dầu Dung quất đối với sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Quảng Ngãi nói riêng và khu vực miền Trung nói chung
|
2021-2023
|
Công ty
|
Chủ nhiệm đề tài
|
2
|
Sinh kế bền vững cho cộng đồng ngư dân ven biển thành phố Đà Nẵng trong bối cảnh mới
|
2021-2023
|
Cấp thành phố
|
Chủ nhiệm đề tài
|
3
|
Phát triển các doanh nghiệp NVV vùng Nam Trung Bộ
|
2021-2022
|
Cấp Bộ
|
Chủ nhiệm đề tài
|
4
|
Dự án Điều tra thực trạng đời sống kinh tế - xã hội ngư dân vùng ven biển Bắc Trung Bộ sau sự cố môi trường biển năm 2016
|
2019-2022
|
Cấp Bộ
|
Chủ nhiệm đề tài
|
5
|
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng Nam Trung bộ theo hướng bền vững
|
2019-2020
|
Cấp Bộ
|
Chủ nhiệm đề tài
|
6
|
Ứng dụng các mô hình kinh tế lượng không gian nghiên cứu sự phân bổ không gian của đầu tư
|
2019-2021
|
Cấp NN
(Quỹ Nafosted)
|
Chủ nhiệm đề tài
|
7
|
Nghiên cứu những nhân tố tác động đến thu hút FDI tại các tỉnh vùng Nam Trung Bộ
|
2017-2018
|
Cấp Bộ
|
Chủ nhiệm đề tài
|
8
|
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập và những giải pháp nâng cao thu nhập của các hộ ngư dân vùng bãi ngang ven biển tỉnh Quảng Nam.
|
2016-2018
|
Cấp tỉnh
|
Chủ nhiệm đề tài
|
9
|
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của các hộ ngư dân khai thác hải sản xa bờ vùng Nam Trung Bộ và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao thu nhập của cộng đồng ngư dân
|
2015-2016
|
Cấp Bộ
|
Chủ nhiệm đề tài
|
10
|
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, Quý 4 năm 2014
|
2014
|
Cấp Bộ
|
Chủ nhiệm đề tài
|
11
|
Nghiên cứu xây dựng chuỗi cung ứng nước mắm an toàn cho nước mắm Nam Ô
|
2021-2023
|
Cấp tỉnh
|
Thành viên chính
|
12
|
Giải pháp phát triển mô hình hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
2019-2021
|
Cấp tỉnh
|
Thành viên chính
|
13
|
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của các hộ ngư dân vùng ven biển thành phố Đồng Hới và đề xuất các giải pháp nâng cao thu nhập người dân
|
2015-2016
|
Cấp tỉnh
|
Thành viên chính
|
14
|
Phát triển nông nghiệp xanh tại vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
|
2015-2016
|
Cấp NN
(Quỹ Nafosted)
|
Thành viên chính
|
15
|
Tái cấu trúc kinh tế vùng Nam Trung Bộ nhằm phát triển bền vững đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
2014-2015
|
Cấp Bộ
|
Thành viên chính
|
16
|
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng hướng tới Tăng trưởng xanh ở vùng Nam Trung Bộ
|
2013-2014
|
Cấp Bộ
|
Thành viên chính
|
2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...)
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Does a free-market economy make mother nature angry? Evidence from Asian economies
|
2021
|
Environmental Science and Pollution Research (ISI, Q2, IF=4,223)
|
2
|
Determinants of foreign direct investment in Southern Central Coast of Vietnam: a spatial econometric analysis
|
2021
|
Economic Change and Restructuring (ISI, Q3, IF=2,472)
|
3
|
Climate change, economic growth and growth determinants: insights from Vietnam’s coastal south central region
|
2020
|
The Journal of Asian and African Studies (ISI, Q2, IF=1,021)
|
4
|
Factors affecting offshore fishing households’ income in southern central coast of Vietnam
|
2019
|
Management Science Letters (Scopus, Q2)
ISSN 1923-9343 (Online) - ISSN 1923-9335 (Print)
|
5
|
Foreign direct investment and air pollution in Asian countries: does institutional quality matter
|
2019
|
Applied Economics Letters (ISI, Q3, IF=0,504)
Print ISSN: 1350-4851 Online ISSN: 1466-4291
|
6
|
Determinants of Intra-Region and Extra-Region Foreign Direct Investment Inflow in ASEAN: a Spatial Econometric Analysis
|
2018
|
Applied Spatial Analysis and Policy (ISI, Q2, IF = 1,9)
ISSN: 1874-463X (Print) 1874-4621 (Online)
|
7
|
Determinants of FDI in Asean: A panel approach
|
2015
|
Management Science Letters (Scopus, Q2)
ISSN 1923-9343 (Online) - ISSN 1923-9335 (Print)
|
8
|
Determinants of FDI in Vietnamese provinces: A Spatial Econometric Analysis
|
2014
|
Post-Communist Economies (ISI, Q2, IF=0,492)
ISSN 1463-1377
|
9
|
Kinh tế tuần hoàn: Một số vấn đề lý luận và kinh nghiệm quốc tế
|
2021
|
Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung
ISSN 1859 – 2635
|
10
|
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ
|
2020
|
Tạp chí Nhân lực
khoa học xã hội
1860 – 2635
|
11
|
Mô hình hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới tại tỉnh Quảng Nam: Nghiên cứu trường hợp Hợp tác xã nông nghiệp xanh Trường Xuân
|
2020
|
Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung
ISSN 1859 – 2635
|
12
|
Phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
|
2020
|
Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị TG
|
13
|
Phát triển kinh tế vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung
|
2020
|
Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung
ISSN 1859 – 2635
|
14
|
Các nhân tố ảnh huởng đến lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam: Một phân tích thực nghiệm
|
2019
|
Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung
ISSN 1859 – 2635
|
15
|
Phát triển khai thác thủy sản vùng bãi ngang ven biển tỉnh Quảng Nam
|
2018
|
Tạp chí Khoa học xã hội
Miền Trung
ISSN 1859 – 2635
|
16
|
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của các hộ ngư dân khai thác hải sản vùng bãi ngang ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2018
|
Tạp chí
Sinh hoạt lý luận
ISSN 0868-3247
|
17
|
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của các hộ ngư dân khai thác hải sản vùng bãi ngang ven biển tỉnh Quảng Nam.
|
2018
|
Tạp chí
Sinh hoạt lý luận
ISSN 0868-3247
|
18
|
Kinh nghiệm của Nhật Bản và Trung Quốc trong quản lý hoạt động khai thác hải sản và một số hàm ý chính sách cho Việt Nam
|
2018
|
Tạp chí Nghiên cứu
Đông Bắc Á
|
19
|
Tác động của FDI đến tăng trưởng kinh tế vùng NTB giai đoạn 2001-2016
|
2018
|
Tạp chí
Nghiên cứu Kinh tế
|
20
|
Thu hút FDI vào vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
|
2018
|
Tạp chí
Sinh hoạt lý luận
ISSN 0868-3247
|
21
|
Kiểm soát tham nhũng và thu hút FDI tại Asean : một tiếp cận thực nghiệm
|
2017
|
Tạp chí
Kinh tế Phát triển
|
22
|
Tăng trưởng xanh trong sản xuất nông nghiệp tại vùng Nam Trung Bộ
|
2017
|
Tạp chí
Nghiên cứu Kinh tế
|
23
|
Những nhân tố ảnh hưởng đến sản lượng khai thác hải sản của đội tàu xa bờ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ: Một tiếp cận thực nghiệm
|
2017
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh
|
24
|
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của các hộ ngư dân khai thác thủy sản thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
|
2017
|
Tạp chí
Kinh tế phát triển
|
25
|
Định hướng cơ cấu lại kinh tế vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung trong bối cảnh hiện nay
|
2017
|
Tạp chí
Sinh hoạt Lý Luận
ISSN 0868-3247
|
26
|
Những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của các hộ ngư dân khai thác hải sản xa bờ vùng Nam Trung bộ.
|
2016
|
Tạp chí
Nghiên cứu Kinh tế
|
27
|
Nghiên cứu khung phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của các hộ ngư dân khai thác hải sản xa bờ vùng ven biển Việt Nam.
|
2016
|
Tạp chí
Khoa học xã hội Miền Trung
|
28
|
Những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của các hộ ngư dân khai thác hải sản xa bờ ở thành phố Đồng Hới : Một tiếp cận kinh tế lượng.
|
2016
|
Tạp chí
Khoa học xã hội Miền Trung
|
29
|
Nhận diện mô hình tăng trưởng vùng kinh tế Nam Trung Bộ trên phương diện đóng góp của các nhân tố sản xuất: Một tiếp cận kinh tế lượng
|
2015
|
Tạp chí
Phát triển Kinh tế
|
30
|
Tác động của nợ công đến tăng trưởng kinh tế khu vực đồng tiền chung châu Âu: Một tiếp cận thực nghiệm
|
2015
|
Tạp chí
Kinh tế Phát triển
|
31
|
Những nhân tố của FDI tại ASEAN: Một tiếp cận kinh tế lượng
|
2014
|
Tạp chí
Nghiên cứu Kinh tế
|
32
|
Nhân tố lao động và FDI tại ASEAN và Việt Nam: Một tiếp cận thực nghiệm
|
2013
|
Tạp chí
Sinh hoạt Lý luận
|
33
|
Tác động của các nhân tố sản xuất đến tăng trưởng công nghiệp vùng Tây Nguyên
|
2011
|
Tạp chí
Nghiên cứu Kinh tế
|
34
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại ASEAN : Thực trạng và những hàm ý chính sách
|
2011
|
Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị TG
|
35
|
FDI tại vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung : Thực trạng và những giải pháp chính sách
|
2008
|
Tạp chí
Quản lý Kinh tế
|
36
|
Nhận diện những rào cản trong thu hút FDI vào vùng Duyên hải miền Trung
|
2008
|
Tạp chí
KCN Việt Nam
|
37
|
Giải pháp tăng cường thu hút FDI ở Quảng Nam
|
2007
|
Tạp chí Thương mại
|
38
|
Hoàn thiện thể chế quản lý của Khu Kinh tế mở Chu Lai trong xu thế hội nhập
|
2007
|
Tạp chí
Quản lý Nhà nước
|
39
|
Thu hút đầu tư vào Khu Kinh tế mở Chu Lai : Cách tiếp cận bằng ma trận SWOT
|
2007
|
Tạp chí
Tài chính
|
40
|
Đóng góp của những nhân tố sản xuất trong tăng trưởng công nghiệp vùng KTTĐ miền Trung : Một số đánh giá định lượng ban đầu
|
2007
|
Tạp chí
Quản lý Kinh tế
|
41
|
Những thành tựu của hoạt động FDI trong quá trình đổi mới kinh tế
|
2006
|
Tạp chí Quản lý
Ngân quỹ quốc gia
|
42
|
Ứng dụng thiết bị dạy học hiện đại vào giảng dạy các môn khoa học xã hội
|
2006
|
Tạp chí Báo chí & Tuyên truyền
|
43
|
Hoạt động xuất khẩu của tỉnh Thừa Thiên Huế - Thực trạng và một số giải pháp
|
2006
|
Tạp chí Thương mại
|
44
|
Phát triển Du lịch tỉnh Quảng Nam trong tiến trình hội nhập
|
2006
|
Tạp chí
Du lịch Việt Nam
|
45
|
Định hướng phát triển du lịch Quảng Nam
|
2006
|
Tạp chí Thương mại
|
46
|
Mô hình Đặc khu kinh tế Trung Quốc – Thành tựu và những bài học kinh nghiệm
|
2005
|
Tạp chí
Quản lý Nhà nước
|
47
|
Một số giải pháp đẩy mạnh thu hút FDI vào Duyên hải miền Trung
|
2005
|
Tạp chí
Kinh tế & Dự báo
|
48
|
Thu hút FDI vào Khu Kinh tế mở Chu Lai : Thực trạng và giải pháp
|
2005
|
Tạp chí
Khu CN Việt Nam
|
3. Sách tham khảo, giáo trình
TT
|
Tên sách
|
Mức độ tham gia
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại vùng Nam Trung Bộ: Nhân tố và sự phân bổ không gian
|
Chủ biên
|
Nhà xuất bản
Khoa học xã hội
|
2020
|
2
|
Nâng cao thu nhập cho cộng đồng ngư dân khai thác hải sản xa bờ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
|
Chủ biên
|
Nhà xuất bản
Khoa học xã hội
|
2020
|
3
|
Phát triển nền nông nghiệp xanh ở các tỉnh Nam Trung Bộ
|
Thành viên
|
NXB Khoa học xã hội
|
2017
|
4
|
Đổi mới sáng tạo phát triển bền vững vùng và địa phương trong bối cảnh mới
|
Tác giả bài viết
|
NXB Khoa học xã hội
|
2017
|
5
|
Tái cấu trúc kinh tế vùng Nam Trung Bộ nhằm phát triển bền vững đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Thành viên
|
NXB Khoa học xã hội
|
2016
|
4. Số lượng học viên cao học, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn
Thời gian
|
Tên đề tài/ luận văn/ luận án
|
Bậc học (thạc sĩ/ NCS)
|
2018
|
Thực hiện chính sách người có công với cách mạng từ thực tiễn quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
|
Thạc sĩ
|
2019
|
Thực hiện chính sách an sinh xã hội từ thực tiễn quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
|
Thạc sĩ
|
2019
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế đối với đồng bào dân tộc thiểu số huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
Thạc sĩ
|
2019
|
Thực hiện chính sách đào tạo nghề cho người lao động nông thôn huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
|
Thạc sĩ
|
2020
|
Thực hiện chính sách phát triển đội ngũ cán bộ, công chức trên địa bàn huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
|
Thạc sĩ
|
2020
|
Thực hiện chính sách việc làm cho lao động nông thôn từ thực tiễn huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Thạc sĩ
|
2021
|
Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững trên địa bàn quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
|
Thạc sĩ
|
5. Các học phần/môn học đã giảng dạy
- Dự báo phát triển kinh tế xã hội.
6. Hướng nghiên cứu
+ Đầu tư nước ngoài, thương mại và đầu tư quốc tế, tài chính vĩ mô, phân tích chính sách.
+ Kinh tế ứng dụng, kinh tế lượng cơ bản và nâng cao, kinh tế lượng cho dữ liệu bảng (panel data), kinh tế lượng không gian (spatial econometrics).
+ Mô hình tăng trưởng, các nguồn lực trong tăng trưởng kinh tế, tái cơ cấu kinh tế, thể chế và tăng trưởng, môi trường đầu tư.
+ Phát triển kinh tế vùng lãnh thổ, liên kết vùng, thể chế liên kết vùng, mô hình chuỗi giá trị, chuỗi cung ứng.
+ Tăng trưởng xanh, phát triển bền vững, kinh tế môi trường, nông nghiệp bền vững, chính sách kinh tế xã hội, bất bình đẳng thu nhập và giảm nghèo, phát triển kinh tế xã hội miền Trung và Tây Nguyên.
+ Phát triển kinh tế xã hội vùng ven biển, cộng đồng ngư dân vùng ven biển các tỉnh miền Trung.